Tin Tức

WEAR OUT là gì và cấu trúc cụm từ WEAR OUT trong tiếng Anh

Cụm động từ luôn là một trong những chủ đề ngữ pháp thú vị nhưng lại mang đến nhiều khó khăn cho người đọc do tính đa dạng của chúng. Giống như động từ “wear”, wear là một trong những động từ có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau để tạo ra nhiều nghĩa khác nhau. Vì vậy, hôm nay chúng ta hãy dành 5 phút để tìm hiểu cụm động từ WEAR OUT cùng chúng ta nhé.

Tìm Hiểu Thêm: Toxic là gì? Biểu hiện của sự toxic của trong trò chơi và xã hội

WEAR OUT NGHĨA LÀ GÌ?

wear-out-a10-tokyotower-com-vn

Hướng dẫn mặc

 

Tiếng Anh WEAR OUT được phát âm theo tiếng Anh – / weər out / trong tiếng Anh, để hiểu rõ hơn về cách phát âm chuẩn của wear out, các bạn có thể tham khảo một số video luyện miệng nhé! Từ WEAR OUT thường có nghĩa là “một thứ gì đó cho đến khi nó vỡ ra và không hoạt động nữa”, tuy nhiên tùy vào ngữ cảnh mà từ wear được sử dụng cho phù hợp, chúng ta hãy cùng theo dõi phần đầu tiên dưới đây. xin vui lòng. Ở

CÁCH DÙNG CỤM TỪ WEAR OUT

wear-out-a8-tokyotower-com-vn

hình ảnh minh họa

 

mặc gì đó

Ý nghĩa: sử dụng một thứ gì đó quá lâu hoặc lâu đến mức không thể sử dụng được nữa

 

Ví dụ:

Cô ấy đã đọc đi đọc lại cuốn sách đó cho đến khi hoàn thành nó.

Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách cho đến khi đọc xong.

Các bộ phận chuyển động trong động cơ của ô tô này bị mòn nhanh hơn các bộ phận đứng yên.

Các bộ phận chuyển động trong động cơ của ô tô này bị mòn nhanh hơn nhiều so với các bộ phận đứng yên.

 

mặc ai đó ra ngoài

Ý nghĩa: làm cho ai đó cực kỳ mệt mỏi

 

Ví dụ:

Đi dạo quanh công viên cả ngày thật là mệt.

Đi dạo quanh công viên cả ngày thực sự rất mệt.

 

Anh ấy làm tôi kiệt sức trong mối quan hệ này

Trong mối quan hệ này, anh ấy khiến tôi mệt mỏi

mặc ai đó ra ngoài

Ý nghĩa: Làm cho ai đó rất mệt mỏi bằng cách yêu cầu ai đó làm rất nhiều việc hoặc chú ý

 

Ví dụ:

Cô ấy tiếp tục phàn nàn về việc làm tôi mệt mỏi

Cô ấy liên tục phàn nàn rằng điều đó làm phiền tôi

MỘT SỐ PHRASAL VERBS KHÁC VỚI ĐỘNG TỪ WEAR

CỤM TỪ NGHĨA VÍ DỤ
Wear away do sử dụng làm cho (một cái gì đó) dần biến mất hoặc trở nên mỏng hơn, nhỏ hơn, v.v.
  • The paint on the wall had worn away
  • Lớp sơn trên tường đã mòn đi
  • The desk’s finish was worn away
  • Lớp hoàn thiện của bàn đã bị mòn
Wear down làm cho (ai đó) mệt mỏi hoặc yếu đuối, thuyết phục (ai đó) làm những gì bạn muốn bằng cách thử đi thử lại
  • The pressure at home and at work was wearing him down
  • Áp lực ở nhà và nơi làm việc đang đè nặng anh ấy xuống
Wear the pants trở thành người lãnh đạo: đưa ra quyết định cho một nhóm người

 

  • I wear the pants in that hola team
  • Tôi là người lãnh đạo trong đội Hola đó
Wear thin trở nên yếu ớt hoặc kém hiệu quả, trở nên mỏng vì sử dụng nhiều

 

  • He’d been waiting almost an hour and his patience was wearing thin
  • Anh ấy đã đợi gần một tiếng đồng hồ và anh ấy trở nên mất sự kiên nhẫn
  • The carpet next to the door is wearing thin and needs to be replaced
  • Tấm thảm cạnh cửa bị mòn và cần được thay

wear-out-a9-tokyotower-com-vn

Tìm Hiểu Thêm: Combat là gì? 5 yếu tố chính quyết định một pha giao tranh hiệu quả và thành công

Như vậy qua bài viết trên chắc hẳn các bạn đã hiểu rõ về cách sử dụng cụm từ WEAR OUT trong câu tiếng Anh. Mình hi vọng bài viết trên của mình sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình học tiếng anh. Chúc các bạn có thời gian học tiếng Anh hiệu quả nhất!

Thường xuyên truy cập Tokyo Tower để cập nhật kiến thức hữu ích nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button